Sản phẩm Mô tả
AT-LM (RM) Trục đầu ra kép Hộp số bánh lái ngược:
1. Độ chính xác cao: hộp số sử dụng bánh răng xoắn ốc.
2. Hiệu quả truyền nhiễm có thể lên đến 98%
3. Trọng lượng nhẹ: vật liệu nhà ở là nhôm.
4. Bảo dưỡng - miễn phí: mỡ tổng hợp được sử dụng.
5. Dễ dàng để cài đặt: với các trục đầu ra ngược.
AT-LM (RM) Hộp số trục đầu ra kép có vai trò quan trọng trong các máy móc và thiết bị công nghiệp. Nó được sử dụng rộng rãi, chủ yếu là do lợi thế cấu trúc và chức năng độc đáo của nó. Các bộ cắt góc, đặc biệt là các bộ cắt hành tinh góc, có thể tiết kiệm nhiều không gian trong quá trình cài đặt vì trục đầu vào động cơ và trục đầu ra thu gọn ở góc vuông 90 độ, và góc cài đặt có thể được cài đặt ở 360 độ mà không cần deGóc quảng cáo, rất linh hoạt. Loại reducer này thường được sử dụng trong các lĩnh vực có độ chính xác cao như công cụ máy chính xác, thiết bị quân sự, thiết bị luyện Kim, thiết bị phát điện gió, thiết bị hóa học, năng lượng mặt trời, robot công nghiệp, thiết bị vận chuyển, máy móc kỹ thuật, thiết bị dệt may, thiết bị đóng gói, vv.
Những ưu điểm của AT-LM (RM) trục đầu ra kép hộp số đuôi ngược bao gồm cấu trúc nhỏ gọn, hiệu quả cao, độ cứng cao và khả năng chịu được tải cao. Những ưu điểm này làm cho góc giảm hành tinh được sử dụng rộng rãi trong một số ứng dụng đòi hỏi độ chính xác và độ tin cậy cao. Ví dụ, trong các lĩnh vực sản xuất cơ khí, tự động hóa, giao thông vận tải, vv, góc giảm hành tinh đã trở thành một phần không thể thiếu. Trong thực tế, lựa chọn góc phù hợp hành tinh giản lược là rất quan trọng. Nhiều yếu tố cần được xem xét, chẳng hạn như yêu cầu mô-men xoắn, tỷ lệ tốc độ đầu vàng-đầu ra, môi trường làm việc, vv, để đảm bảo hoạt động hiệu quả và đáng tin cậy của thiết bị cơ khí.

Mô men quán tính
Đặc tả chi tiết | Sân khấu | Tỉ lệ | Khi phóng đi khoang hạng NHẸ AT065RM | Khi 075 LM ĐẾN 075 RM | Khi 090 LM Lên đến 90RM | Hãng AT110 LM AT110 RM | AT140 LM AT140 RM | Hãng HÀNG không AT170 LM AT170 RM | Hãng AT210 LM AT210 RM | Hãng AT240 LM AT240 RM | Hệ thống AT280 LM AT280 RM |
Khoảnh khắc của Quán tính kg.cm2 | 1
| 1 | 0, 51. | 1.3 | 3.16 | 7. | 23.57 | 58.99 | 195, 4 | 369, 34 | 799.12 |
1.5 | 0.64 | 1.16 | 2.82 | 6.74 | 19.37 | 49.28 | 155.45 | 283.58 | 595.78 |
2 | 0, 44 | 1.11 | 2, 7 | 6.31 | 17, 75 | 45, 35 | 140, 24 | 249.74 | 511.76 |
3 | 0, 43 | 1.09 | 2, 66 | 6.17 | 17, 18 | 44.01 | 134.95 | 237.71 | 483.06 |
4 | 0, 43 | 1.09 | 2.65 | 6.13 | 17, 06 | 43, 7 | 133.58 | 234.72 | 476.26 |
5 | 0, 43 | 1.09 | 2.65 | 6.12 | 17/02 | 43, 6 | 133.14 | 233.67 | 473.58. |