Sản phẩm Mô tả
Hộp số hướng vào lỗ AT-H:
Do việc sử dụng bánh răng xoắn ốc, hộp số bánh lái AT-H có độ bền cao và độ cứng cao.
Chấp nhận hỗ trợ tạ giảm kép, độ cứng cao.
Cấu trúc nhỏ gọn, kích thước nhỏ, tiết kiệm không gian cài đặt.
Thiết kế linh hoạt, cài đặt dễ dàng.
Áp dụng bánh răng xoắn ốc chất lượng cao để đạt được mô-men xoắn đầu ra cao.
Hộp số có đầu vào lỗ AT-H đóng một vai trò quan trọng trong máy móc và thiết bị công nghiệp, và ứng dụng của nó rất rộng, chủ yếu là do những lợi thế về cấu trúc và chức năng độc đáo của nó. Các bộ cắt góc, đặc biệt là các bộ cắt hành tinh góc, có thể tiết kiệm nhiều không gian trong quá trình cài đặt vì trục đầu vào động cơ và trục đầu ra thu gọn ở góc vuông 90 độ, và góc cài đặt có thể được cài đặt ở 360 độ mà không có góc chết, rất linh hoạt. Loại reducer này thường được sử dụng trong các lĩnh vực có độ chính xác cao như công cụ máy chính xác, thiết bị quân sự, thiết bị luyện Kim, thiết bị phát điện gió, thiết bị hóa học, năng lượng mặt trời, robot công nghiệp, thiết bị vận chuyển, máy móc kỹ thuật, thiết bị dệt may, thiết bị đóng gói, vv.
Những ưu điểm của hộp số đầu vào lỗ AT-H bao gồm cấu trúc nhỏ gọn, hiệu quả cao, độ cứng cao và khả năng chịu được tải cao. Những ưu điểm này làm cho góc giảm hành tinh được sử dụng rộng rãi trong một số ứng dụng đòi hỏi độ chính xác và độ tin cậy cao. Ví dụ, trong các lĩnh vực sản xuất cơ khí, tự động hóa, giao thông vận tải, vv, góc giảm hành tinh đã trở thành một phần không thể thiếu. Trong thực tế, việc chọn góc phù hợp hành tinh giản lược là rất quan trọng. Cần phải xem xét nhiều yếu tố, chẳng hạn như yêu cầu mô-men xoắn, tỷ lệ tốc độ đầu vàng-đầu ra, môi trường làm việc, vv, để đảm bảo hoạt động hiệu quả và đáng tin cậy của thiết bị cơ khí.

Mô men quán tính
Đặc tả chi tiết | Sân khấu | Tỉ lệ | Phòng chỉ huy không quân số 65. | Tòa nhà 75H. | Lúc 90 giờ. | AT110H | Phòng chỉ huy tối đa 8 giờ. | Bọn chúng đến rồi. | AT210H à? | Phòng điều tra cháy nổ 240h | Ban điều tra cháy nổ |
Khoảnh khắc của Quán tính kg.cm2 | 1 | 1 | 0, 51. | 1.3 | 3.16 | 7. | 23.57 | 58.99 | 195, 4 | 369, 34 | 799.12 |
1.5 | 0.64 | 1.16 | 2.82 | 6.74 | 19.37 | 49.28 | 155.45 | 283.58 | 595.78 |
2 | 0, 44 | 1.11 | 2, 7 | 6.31 | 17, 75 | 45, 35 | 140, 24 | 249.74 | 511.76 |
3 | 0, 43 | 1.09 | 2, 66 | 6.17 | 17, 18 | 44.01 | 134.95 | 237.71 | 483.06 |
4 | 0, 43 | 1.09 | 2.65 | 6.13 | 17, 06 | 43, 7 | 133.58 | 234.72 | 476.26 |
5 | 0, 43 | 1.09 | 2.65 | 6.12 | 17/02 | 43, 6 | 133.14 | 233.67 | 473.58. |